Cách Dùng Trả Lời Câu Hỏi Mở Trong Tiếng Pháp
Tháng Năm 14, 2025

Dùng Subjonctif Passé Trong Tiếng Pháp Ra Sao

Dùng Subjonctif Passé Trong Tiếng Pháp Ra Sao

Subjonctif là một trong 2 Mode quan trọng của tiếng Pháp. Và Subjonctif Passé cũng là một thì khá “khó nhằn” với những người học tiếng Pháp. Để nắm được cách chia của thì này, ta cần học thuộc các ngoại lệ của nó. Hôm nay, hãy cùng CAP tìm hiểu qua bài viết Subjonctif Passé Trong Tiếng Pháp Và Cách Sử Dụng.
NỘI DUNG CHÍNH
  • Subjonctif Passé là gì
  • Các trường hợp sử dụng Subjonctif Passé
  • Chia động từ ở Subjonctif Passé
1. Subjonctif Passé là gì
Subjonctif Passé là một trong 4 thì của Mode Subjonctif (hay còn gọi cách khác là thức giả định) nhưng chỉ có 2 thì được sử dụng phổ biến là Le subjonctif présent và Le subjonctif Passé. Ta thường thấy Mode subjonctif ở mệnh đề phụ phía sau “que”. Mode subjonctif dùng để thể hiện ý kiến, mong muốn, cảm xúc, hoặc sự không chắc chắn của người nói.
Thì Subjonctif Passé diễn tả một hành động không chắc chắn, được xem như đã hoàn thành vào thời điểm phát ngôn.
  • Thể hiện sự mong muốn: Aimer, vouloir, désier, souhaiter, attendre, avoir, envie,…
Ex: Je voudrais qu’il soit mon copain. (tôi muốn anh ấy là bạn trai tôi)
  • Thể hiện sự không chắc chắn: Il est peu probable, il est possible, il est impossible, il arrive,…
Ex: Il est possible qu’elle soit fatiguée après le travail. (có khả năng là cô ấy đang mệt mỏi sau giờ làm việc)
  • Thể hiện cảm xúc: Regretter, detester, s’inquiéter, redouter, avoir peur, craindre, être heureux,…
Ex: Je suis heureux que tu sois à la fête. (tôi rất vui khi bạn ở bữa tiệc)
  • Thể hiện sự bắt buộc hoặc ngăn cấm: Il est obligatoire, il faut, interdire, refuser, il ne faut pas,…
Ex: Il faut que vous vous fassiez vacciner contre la COVID-19. (bạn cần tiêm vắc cin ngừa covid-19)
  • Thể hiện sự nghi ngờ: Douter, ne pas penser, ne pas croire,…
Ex: Je doute qu’elle apprenne le français dans sa chambre. (tôi nghi ngờ việc cô ấy đang học tiếng Pháp trong phòng ngủ của cô ấy)
  • Thể hiện sự đánh giá, nhận xét về một sự việc: Trouver/ juger/ considérer/ il est + adjectif
Ex: Je trouve normal qu’il ait agi ainsi. (tôi thấy việc anh ấy làm là bình thường)
3. Chia động từ ở Subjonctif Passé
                             Avoir/ Être (chia ở subjonctif Présent) + Participe Passé
Ex: Étudier
  • Que j’aie étudié
  • Que tu aies étudié
  • Qu’il ait étudié
  • Que nous ayons étudié
  • Que vous ayez étudié
  • Qu’ils aient étudié
Avoir và Être chia ở Subjonctif Présent
Avoir Être
J’ais Je sois
Tu aies Tu sois
Il/ Elle ait Il/ Elle soit
Nous ayons Nous soyons
Vous ayez Vous soyez
Ils/ Elles aient Ils/ Elles soient

 

Subjonctif Passé Trong Tiếng Pháp Và Cách Sử Dụng

 

TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP, ĐẠT TCF, DELF (A2, B1, B2), DALF C1, DU HỌC PHÁP, CANADA, ĐỊNH CƯ CANADA

Tham khảo lịch khai giảng các khóa học tiếng Pháp

Học viên CAP thành công như thế nào ?

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tags: subjonctif passe trong tieng phap va cach su dunghoc tieng phaphoc tieng phap mien phitieng phap co bandu hoc phapdich vu du hoc phap va canadadao tao tieng phapdich vu xin dinh cu canadatieng phap giao tiepdu hoc canada

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *